🔍
Search:
SÂU SẮC
🌟
SÂU SẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
상황이나 사태 따위가 날카롭고 거세게 되다. 또는 그렇게 만들다.
1
LÀM SÂU SẮC:
Tình hình hay trạng thái trở nên rất sắc bén và mạnh mẽ. Hoặc làm cho như thế.
-
Động từ
-
1
상황이나 사태가 날카롭고 거세게 되다.
1
TRỞ NÊN SÂU SẮC:
Tình hình hay trạng thái trở nên rất sắc bén và mạnh mẽ.
-
☆
Tính từ
-
1
상황이나 사태가 날카롭고 거세다.
1
SÂU SẮC, RÕ NÉT:
Tình hình hay trạng thái sắc bén và mạnh mẽ.
-
Tính từ
-
1
가치나 중요성이 크다.
1
CÓ Ý NGHĨA SÂU SẮC:
Giá trị hay tầm quan trọng lớn.
-
☆
Tính từ
-
1
섭섭하고 안타까워 애가 타는 듯하다.
1
LO LẮNG, LO ÂU:
Luyến tiếc và bực dọc nên như thể phiền muộn.
-
2
아끼고 위하는 정이 깊다.
2
SÂU SẮC:
Tình cảm quý mến sâu đậm.
-
Tính từ
-
1
보통의 상식으로는 이해할 수 없을 만큼 신기하고 색다르다.
1
THÂM THUÝ, SÂU SẮC, UYÊN THÂM:
Kỳ diệu và khác lạ tới mức không thể hiểu theo hiểu biết thông thường.
-
Danh từ
-
1
상황이나 사태가 날카롭고 거세게 됨. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ TRỞ NÊN SÂU SẮC, SỰ LÀM SÂU SẮC:
Tình hình hay trạng thái trở nên rất sắc bén và mạnh mẽ. Hoặc việc làm như thế.
-
☆
Tính từ
-
1
일의 이치에 밝고 정확하다.
1
THẤU TRIỆT, THẤU ĐÁO:
Sáng tỏ và chính xác về lẽ phải của sự việc.
-
2
깊은 속까지 샅샅이 뚜렷하고 빈틈이나 부족함이 없다.
2
TRIỆT ĐỂ, SÂU SẮC:
Mọi ngóc ngách đều rõ ràng đến tận sâu bên trong và không có sơ hở hay khiếm khuyết.
-
☆☆
Danh từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리.
1
ĐỘ SÂU:
Khoảng cách từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong.
-
2
생각이 가볍지 않고 신중함.
2
ĐỘ SÂU, ĐỘ CHÍN:
Suy nghĩ không hời hợt mà thận trọng.
-
3
어떤 내용이 지니고 있는 수준이 높음.
3
ĐỘ SÂU, SỰ SÂU SẮC:
Tiêu chuẩn cao mà nội dung nào đó có.
-
☆
Tính từ
-
1
느낌이나 생각이 매우 크고 강하다.
1
MÃNH LIỆT, SÂU SẮC:
Cảm xúc hay suy nghĩ rất mạnh mẽ và lớn lao.
-
2
매우 급하고 필요하다.
2
CẤP BÁCH, KHẨN CẤP:
Vô cùng gấp gáp và cần thiết.
-
3
꼭 알맞아 실제에 정확히 맞다.
3
XÁC ĐÁNG:
Vừa vặn, đúng với thực tế một cách chính xác.
-
Động từ
-
1
마음 깊이 절실하게 느끼다.
1
CẢM NHẬN SÂU SẮC, NHẬN THỨC SÂU SẮC, THẤU HIỂU:
Cảm thấy một cách sâu sắc tự đáy lòng.
-
Động từ
-
1
정이 들어 마음이 깊어지게 하다.
1
LÀM CHO PHẢI LÒNG, KHIẾN CHO CÓ TÌNH CẢM SÂU SẮC:
Làm cho lòng cảm mến trở nên sâu sắc.
-
2
정을 쏟다.
2
CÓ CẢM TÌNH:
Dồn tình cảm.
-
Tính từ
-
1
두께가 적다.
1
MỎNG:
Độ dày ít.
-
2
빛깔이 진하지 않고 연하다.
2
NHẠT, DỊU NHẸ:
Màu sắc nhạt và không đậm.
-
3
농도나 밀도가 연하거나 낮다.
3
NHẠT, NHẸ, THẤP:
Nồng độ hay mật độ thấp hay nhẹ.
-
4
있는 듯 없는 듯 가볍다.
4
NHẸ NHÀNG, (SUY NGHĨ) KHÔNG SÂU SẮC, HỜI HỢT:
Nhẹ nhàng như có như không.
-
Danh từ
-
1
감동을 일으키는 아름다운 행실에 대한 이야기.
1
CÂU CHUYỆN GÂY ẤN TƯỢNG SÂU SẮC, CÂU CHUYỆN GÂY XÚC ĐỘNG, CÂU CHUYỆN CẢM ĐỘNG:
Câu chuyện về những hành xử đẹp gây cảm động.
-
Phó từ
-
1
느낌이나 생각이 매우 크고 강하게.
1
MỘT CÁCH MÃNH LIỆT, MỘT CÁCH SÂU SẮC:
Cảm xúc hay suy nghĩ được thể hiện một cách rất mạnh mẽ và lớn lao.
-
2
매우 급하고 필요하게.
2
MỘT CÁCH CẤP BÁCH, MỘT CÁCH KHẨN CẤP:
Một cách rất gấp và cần thiết.
-
3
꼭 알맞아 실제에 정확히 맞게.
3
MỘT CÁCH XÁC ĐÁNG:
Vừa khớp và phù hợp với thực tế một cách chính xác.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀다.
1
SÂU:
Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, từ bên ngoài vào bên trong.
-
2
생각이 가볍지 않고 신중하다.
2
SÂU SẮC, SÂU XA:
Suy nghĩ thận trọng và không hời hợt.
-
3
수준이 높거나 정도가 심하다.
3
SÂU, SÂU NẶNG, SÂU XA. SÂU ĐẬM:
Tiêu chuẩn cao, hoặc mức độ mạnh (nặng, đậm).
-
4
시간이 오래되다.
4
SÂU, KHUYA, MUỘN, LÂU ĐỜI, DÀI:
Thời gian đã được lâu
-
5
어둠이나 안개 등으로 자욱하고 짙다.
5
SÂU, ĐẬM, TỐI, ĐẶC QUÁNH:
Bóng tối hoặc sương mù dày và đặc.
-
Phó từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 매우 멀게.
1
MỘT CÁCH XA XÔI, MỘT CÁCH THĂM THẲM:
Khoảng cách từ đỉnh đến đáy cũng như từ ngoài vào trong rất xa.
-
2
생각이 가볍지 않고 매우 신중하게.
2
MỘT CÁCH THẤU ĐÁO, MỘT CÁCH SÂU SẮC:
Suy nghĩ không hời hợt mà cực kì cẩn trọng.
-
3
수준이 매우 높거나 정도가 매우 심하게.
3
MỘT CÁCH CAO XA, MỘT CÁCH SÂU KÍN:
Tiêu chuẩn rất cao hay mức độ rất nghiêm trọng.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀게.
1
MỘT CÁCH SÂU:
Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, hoặc từ ngoài vào trong.
-
2
생각이 가볍지 않고 신중하게.
2
MỘT CÁCH SÂU SẮC, MỘT CÁCH CHÍN CHẮN:
Suy nghĩ không hời hợt mà thận trọng.
-
3
수준이 높거나 정도가 심하게.
3
MỘT CÁCH SÂU, MỘT CÁCH SÂU SẮC, MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN, MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tiêu chuẩn cao hoặc mức độ nghiêm trọng.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
길이, 넓이, 높이, 부피 등이 보통 정도를 넘다.
1
TO, LỚN:
Chiều dài, chiều rộng, độ cao, thể tích... vượt quá mức độ bình thường.
-
2
신발이나 옷 등이 몸에 맞는 치수 이상이다.
2
TO, RỘNG:
Giày dép hoặc quần áo... quá số đo vừa với cơ thể.
-
3
어떤 일의 규모, 범위, 정도, 힘 등이 보통 수준을 넘다.
3
LỚN, TO:
Quy mô, phạm vi, mức độ, sức mạnh... của việc nào đó vượt quá mức độ bình thường.
-
4
사람의 성품이 훌륭하고 능력이 뛰어나다.
4
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Phẩm chất của con người tuyệt vời và năng lực xuất sắc.
-
5
돈의 액수가 많거나 단위가 높다.
5
LỚN:
Số tiền nhiều hoặc đơn vị lớn.
-
6
소리의 세기가 강하다.
6
TO, LỚN:
Cường độ của âm thanh mạnh.
-
7
어떤 일의 영향, 충격 등이 심하다.
7
LỚN, SÂU SẮC:
Ảnh hưởng hay chấn động... của việc nào đó nghiêm trọng.
-
8
생각의 범위나 마음이 넓다.
8
ĐỘ LƯỢNG, RỘNG RÃI, HÀO PHÓNG:
Phạm vi của suy nghĩ hay tấm lòng rộng mở.
-
9
겁이 없고 용감하다.
9
LỚN, TO:
Không sợ mà dũng cảm.
-
10
책임이 무겁거나 중요하다.
10
LỚN LAO:
Trách nhiệm nặng nề hoặc quan trọng.
-
11
잘못이나 죄가 아주 심하고 무겁다.
11
NẶNG, LỚN:
Sai lầm hoặc tội lỗi rất nặng nề và trầm trọng.
-
12
가능성 등이 많다.
12
LỚN, CAO:
Nhiều khả năng....
-
13
'범위를 넓힌다면'의 뜻을 나타내는 말.
13
MỘT CÁCH RỘNG HƠN, MỘT CÁCH XA HƠN:
Từ thể hiện nghĩa "nếu mở rộng phạm vi".
-
14
‘대강’, ‘대충’의 뜻을 나타내는 말.
14
LỚN:
Từ thể hiện nghĩa "đại khái", "khái quát".
-
15
‘대단히’, ‘무척’, ‘많이’의 뜻을 나타내는 말.
15
THỰC SỰ, TO LỚN:
Từ biểu hiện nghĩa "vô cùng", "rất", "nhiều".
-
16
‘중요하다’, '의의가 있다'의 뜻을 나타내는 말.
16
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Từ thể hiện nghĩa "quan trọng", "có ý nghĩa".
-
17
뛰어나거나 훌륭하다.
17
VĨ ĐẠI, LỚN LAO:
Xuất sắc hoặc giỏi giang.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇이 두들겨지거나 돌려져 어디에 꽂히다.
1
ĐƯỢC ĐÓNG, BỊ ĐÓNG:
Cái gì đó được đập liên tiếp hay xoay tròn cắm rồi vào nơi nào đó.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건이 붙거나 끼워 넣어지다.
2
ĐƯỢC CẨN, ĐƯỢC LÁT, ĐƯỢC KẾT:
Thứ nhỏ được gắn hay đính vào đồ vật mà được dùng làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀려 들어가 있다.
3
ĐƯỢC ĐÚT VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Bị đẩy vào trong hay giữa.
-
4
자기 쪽 사람이 은밀히 다른 편에 들어가 있다.
4
ĐƯỢC CÀI VÀO:
Người phía mình được bí mật đưa vào phe khác.
-
5
한곳에 시선이 집중되다.
5
BỊ NHÌN CHẰM CHẰM, BỊ DÁN MẮT VÀO:
Ánh mắt được tập trung vào một chỗ.
-
12
머리나 얼굴 등이 깊이 숙여져 있거나 눌러서 대져 있다.
12
BỊ THỤT VÀO, BỊ VÙI VÀO, BỊ CẮM VÀO:
Đầu hay mặt bị cúi sâu hay dúi xuống.
-
13
식물이 뿌리가 내려지다.
13
ĐƯỢC MỌC, ĐƯỢC BÉN (RỄ):
Rễ thực vật được mọc xuống.
-
6
인쇄물 등에 글자나 그림이 새겨지다.
6
ĐƯỢC IN:
Chữ hay ảnh được khắc lên bản in.
-
7
사람이 한곳에 들어앉아 줄곧 머물다.
7
Ở LÌ, NGỒI ĐẾN MỨC MÒN ĐŨNG QUẦN:
Người vào ngồi và ở mãi một chỗ.
-
8
무엇이 인상에 깊이 남다.
8
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG SÂU SẮC:
Điều gì đó để lại ấn tượng sâu sắc.
-
9
머릿속에 어떤 사상이나 정신 등이 깊이 자리 잡다.
9
ĐƯỢC BÁM SÂU, ĐƯỢC ĂN SÂU:
Tư tưởng hay tinh thần... nào đó bám sâu vào trong đầu.
-
10
행동이나 생활이 딱딱하게 느껴질 정도로 규격화되다.
10
RẬP KHUÔN:
Được quy cách hóa đến mức cảm thấy hành động hay cuộc sống cứng nhắc.
-
11
점이나 주근깨 등이 자리 잡다.
11
CÓ, MANG:
Có nốt ruồi hay lúm đồng tiền.
🌟
SÂU SẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
남을 깊이 사랑하고 불쌍하게 여기는 마음이 있는 듯하다.
1.
TỪ BI:
Như thể có lòng yêu thương sâu sắc và thấy thương người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
마음에 깊이 느끼어 매우 감동함. 또는 그 감동.
1.
SỰ CẢM KÍCH:
Việc rất cảm động do cảm nhận sâu sắc trong lòng. Hoặc sự cảm động đó.
-
Danh từ
-
1.
마음속 깊이 감동을 받아서 일어나는 즐거운 느낌.
1.
CẢM HỨNG:
Cảm giác vui sướng xuất hiện vì tiếp nhận sự cảm động sâu sắc trong lòng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 두들겨지거나 돌려져 어디에 꽂히다.
1.
ĐƯỢC ĐÓNG, BỊ ĐÓNG:
Cái gì đó được đập liên tiếp hay xoay tròn cắm rồi vào nơi nào đó.
-
2.
바탕이 되는 물건에 작은 물건이 붙거나 끼워 넣어지다.
2.
ĐƯỢC CẨN, ĐƯỢC LÁT, ĐƯỢC KẾT:
Thứ nhỏ được gắn hay đính vào đồ vật mà được dùng làm nền.
-
3.
속이나 가운데에 밀려 들어가 있다.
3.
ĐƯỢC ĐÚT VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Bị đẩy vào trong hay giữa.
-
4.
자기 쪽 사람이 은밀히 다른 편에 들어가 있다.
4.
ĐƯỢC CÀI VÀO:
Người phía mình được bí mật đưa vào phe khác.
-
5.
한곳에 시선이 집중되다.
5.
BỊ NHÌN CHẰM CHẰM, BỊ DÁN MẮT VÀO:
Ánh mắt được tập trung vào một chỗ.
-
12.
머리나 얼굴 등이 깊이 숙여져 있거나 눌러서 대져 있다.
12.
BỊ THỤT VÀO, BỊ VÙI VÀO, BỊ CẮM VÀO:
Đầu hay mặt bị cúi sâu hay dúi xuống.
-
13.
식물이 뿌리가 내려지다.
13.
ĐƯỢC MỌC, ĐƯỢC BÉN (RỄ):
Rễ thực vật được mọc xuống.
-
6.
인쇄물 등에 글자나 그림이 새겨지다.
6.
ĐƯỢC IN:
Chữ hay ảnh được khắc lên bản in.
-
7.
사람이 한곳에 들어앉아 줄곧 머물다.
7.
Ở LÌ, NGỒI ĐẾN MỨC MÒN ĐŨNG QUẦN:
Người vào ngồi và ở mãi một chỗ.
-
8.
무엇이 인상에 깊이 남다.
8.
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG SÂU SẮC:
Điều gì đó để lại ấn tượng sâu sắc.
-
9.
머릿속에 어떤 사상이나 정신 등이 깊이 자리 잡다.
9.
ĐƯỢC BÁM SÂU, ĐƯỢC ĂN SÂU:
Tư tưởng hay tinh thần... nào đó bám sâu vào trong đầu.
-
10.
행동이나 생활이 딱딱하게 느껴질 정도로 규격화되다.
10.
RẬP KHUÔN:
Được quy cách hóa đến mức cảm thấy hành động hay cuộc sống cứng nhắc.
-
11.
점이나 주근깨 등이 자리 잡다.
11.
CÓ, MANG:
Có nốt ruồi hay lúm đồng tiền.
-
Danh từ
-
1.
맑은 바람과 밝은 달.
1.
PHONG NGUYỆT, GIÓ TRĂNG:
Gió mát và trăng thanh.
-
2.
맑은 바람과 밝은 달을 대상으로 시를 짓고 즐겁게 노는 일.
2.
SỰ LÀM THƠ VỀ GIÓ TRĂNG:
Việc lấy trăng thanh gió mát làm đối tượng làm thơ và thưởng thức.
-
3.
얻어들은 짧은 지식.
3.
SỰ HIỂU BIẾT CHÚT ÍT (CUỠI NGỰA XEM HOA):
Tri thức có được không sâu sắc, hời hợt và thiếu sót.
-
Phó từ
-
1.
꼼꼼하고 자세하게.
1.
MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH CỤ THỂ:
Một cách tỉ mỉ và chi tiết.
-
2.
인정이 많고 온갖 힘을 다하려는 마음이 깊게.
2.
MỘT CÁCH ÂN CẦN, MỘT CÁCH CỤ THỂ:
Giàu tình người và tấm lòng muốn làm hết sức mình một cách sâu sắc.
-
Động từ
-
1.
마음속 깊이 느껴지다.
1.
THẤM THÍA, KHẮC SÂU:
Được cảm nhận sâu sắc trong lòng.
-
-
1.
여러 일을 통해 상대에게 나쁜 감정, 좋은 감정을 모두 가져서 깊어진 정을 뜻하는 말.
1.
TÌNH SÂU NGHĨA NẶNG:
Lời nói có ý nghĩa là tình cảm sâu sắc vì mang đến cho đối phương cả cảm xúc tốt lẫn cảm xúc xấu thông qua nhiều việc.
-
Phó từ
-
1.
여러 방면으로 깊이 생각하는 모양.
1.
KỸ, SÂU:
Hình ảnh suy nghĩ sâu sắc trên nhiều phương diện.
-
Động từ
-
1.
깊고 신중히 잘 생각하다.
1.
CÂN NHẮC, SUY NGẪM:
Suy nghĩ kĩ một cách sâu sắc và thận trọng.
-
Động từ
-
1.
깊이 생각하여 충분히 의견을 나누다.
1.
THẢO LUẬN KĨ, BÀN THẢO CẨN THẬN:
Suy nghĩ sâu sắc rồi chia sẻ ý kiến một cách đầy đủ.
-
Tính từ
-
1.
고통이나 슬픔 등이 뼛속에 파고들 정도로 매우 깊고 강하다.
1.
THỐNG THIẾT:
Những điều như nỗi đau hay nỗi buồn rất sâu sắc và mạnh mẽ đến mức ăn sâu vào trong lòng.
-
2.
매우 적절하다.
2.
XÁC ĐÁNG, THẤM THÍA:
Rất phù hợp.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 것의 범위나 영역이 넓다.
1.
RỘNG RÃI, RỘNG KHẮP:
Phạm vi hay lĩnh vực của nào gì đó rộng.
-
2.
어떤 것을 다루는 시각이나 연구하는 방법이 다양하다.
2.
RỘNG RÃI, RỘNG KHẮP, RỘNG LỚN:
Phương pháp nghiên cứu hay tầm nhìn xử lý cái nào đó đa dạng.
-
3.
마음이 너그럽고 속이 깊다.
3.
RỘNG LƯỢNG, ĐỘ LƯỢNG:
Tấm lòng rộng lượng và bên trong sâu sắc.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
액체가 묽지 않고 농도가 짙다.
1.
ĐẶC, ĐẬM ĐẶC:
Chất lỏng không loãng, nồng độ đặc.
-
2.
기체의 빽빽한 정도가 심하다.
2.
DÀY ĐẶC:
Mức độ đặc quánh của thể khí rất mạnh.
-
3.
빛깔이 짙다.
3.
ĐẬM, SẪM, SẬM:
Ánh màu đậm.
-
4.
맛이나 냄새가 강하다.
4.
ĐẬM ĐẶC, NẶNG, NỒNG:
Vị hay mùi mạnh.
-
5.
느끼는 감정의 정도가 보통보다 더 깊다.
5.
SÂU ĐẬM:
Mức độ của tình cảm cảm nhận sâu sắc hơn bình thường.
-
6.
어떤 정도가 보통보다 더 세거나 강하다.
6.
THẮM THIẾT, MẠNH MẼ, GHÊ GỚM:
Mức độ nào đó mạnh hoặc lớn hơn bình thường.
-
☆
Động từ
-
1.
빛이나 기체, 액체 등이 틈새로 들어오거나 배어들어 퍼지다.
1.
THẤM VÀO, LỌT VÀO:
Ánh sáng, chất khí hay chất lỏng... lọt vào khe hở hoặc ngấm vào rồi lan tỏa.
-
2.
어떤 감정이 마음 깊이 느껴지다.
2.
THẤM ĐƯỢM:
Tình cảm nào đó được cảm nhận sâu sắc trong lòng.
-
3.
어떤 생각이나 태도 등이 배어서 익숙해지거나 한 부분이 되다.
3.
THẤM NHUẦN, THẤM ĐẪM, NGẤM SÂU:
Suy nghĩ hay thái độ… nào đó ngấm và trở nên quen thuộc hoặc trở thành một phần.
-
☆
Danh từ
-
1.
매우 깊고 중대하며 절박한 성질.
1.
TÍNH NGHIÊM TRỌNG, TÍNH TRẦM TRỌNG:
Tính chất rất sâu sắc, quan trọng và nan giải.
-
Danh từ
-
1.
수학에서, 등호를 써서 왼쪽과 오른쪽의 값이 서로 같음을 나타내는 식.
1.
ĐẲNG THỨC:
Biểu thức dùng dấu bằng để thể hiện giá trị bên trái và giá trị bên phải bằng nhau trong toán học.
-
2.
서로 다른 두 사실이 깊이 관련되어 있어 근본적인 뜻이나 중요함에서 서로 같은 것.
2.
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG, SỰ NGANG BẰNG:
Việc hai sự việc khác nhau có liên quan sâu sắc và có ý nghĩa căn bản hay mức độ quan trọng như nhau.
-
Động từ
-
1.
겉으로 드러나지 않도록 깊숙이 가라앉거나 숨다.
1.
CHE GIẤU, GIẤU KÍN:
Che giấu hay giấu kín không để lộ ra ngoài.
-
2.
마음을 가라앉혀서 깊은 생각에 빠지다.
2.
LẮNG ĐỌNG:
Lắng tâm hồn xuống và chìm vào suy nghĩ sâu sắc
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
학생들에게 복습이나 예습을 위하여 수업 후에 하도록 내 주는 과제.
1.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập cho học sinh làm sau buổi học để ôn tập hay chuẩn bị bài.
-
2.
깊이 생각해 보거나 해결해야 할 문제.
2.
BÀI TOÁN:
Vấn đề cần phải suy nghĩ sâu sắc hoặc giải quyết.
-
☆
Tính từ
-
1.
꼼꼼하고 자세하다.
1.
RÀNH RỌT, CỤ THỂ:
Tỉ mỉ và chi tiết.
-
2.
인정이 많고 온갖 힘을 다하려는 마음이 깊다.
2.
TẬN TỤY, ÂN CẦN:
Tấm lòng giàu tình người sâu sắc và muốn làm hết sức mình.